Tình hình cho thuê đất tại KCN Tam Thăng tính đến tháng 9/2018
* CĂN CỨ PHÁP LÝ DỰ ÁN KCN TAM THĂNG
- Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tam Thăng;
- Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 21/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tam Thăng;
- Quyết định số 208/QĐ-KTM ngày 13/8/2015 của Ban quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai v/v phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phân khu KCN Tam Thăng;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3178431413 được BQL KKTM Chu Lai cấp ngày 13/1/2015; thay đổi lần 1: 24/10/2017 cho dự án đầu tư đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Tam Thăng;
- Quyết định 3593/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt điều chỉnh Tổng mặt bằng sử dụng đất thuộc quy hoạch phân khu Khu công nghiệp Tam Thăng;
Bảng quy hoạch sử dụng đất KCN Tam Thăng
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Thành phần (%) |
1. Đất công nghiệp |
1.605.040,62 |
81,42 |
2. Đất Khu xử lý nước thải |
30.800 |
1,56 |
3. Đất cây xanh |
211.540,94 |
10,73 |
4. Đất giao thông, HTKT |
123.937,47 |
6,29 |
Tổng cộng |
1.971.319,03 |
100 |
BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐỢT XIN THUÊ ĐẤT KCN TAM THĂNG
GIỮA CIZIDCO VÀ BQL KKTM CHU LAI
(Cập nhật đến tháng 9/2018)
Đợt |
Tờ trình xin thuê đất của CIZIDCO |
Quyết định giao đất của UBND tỉnh Quảng Nam |
Quyết định cho thuê đất của BQL KKTM Chu Lai |
Diện tích (m2) |
Hợp đồng |
Quyết định miễn tiền thuê đất |
1 |
67/TTr-Cty ngày 1/7/2015 |
2423/QĐ-UBND ngày 09/7/2015 |
175/QĐ-KTM ngày 16/07/2015 |
756,672.90 |
05/HĐTĐ ngày 28/12/2015 |
278/QĐ-CT ngày 14/01/2016 |
2, 3 |
134/TTr-Cty ngày 18/11/2015 & 10/TTr-Cty ngày 25/1/2016 |
1119/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 |
57/QĐ-KTM ngày 13/4/2016 |
169,801.60 |
03/HĐTĐ ngày 23/5/2016 |
5135/QĐ-CT ngày 07/7/2016 |
4 |
35/TTr-Cty ngày 9/6/2017 |
2117/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 |
132/QĐ-KTM ngày 19/6/2017 |
272,206 |
06/HĐTĐ ngày 23/8/2017 |
209/QĐ-KTM ngày 14/09/2017 |
5 |
57/TTr-Cty ngày 7/9/2017 |
1096/QĐ-UBND ngày 29/03/2018 |
62/QĐ-KTM ngày 10/04/2018 |
70,519.90 |
02/HĐTĐ ngày 16/04/2018 |
Đã nộp đề nghị miễn tiền thuê đất ngày 12/04/2018 |
6 |
28/TTr-Cty ngày 12/4/2018 |
1108/QĐ-UBND ngày 29/03/2018 |
94/QĐ-KTM ngày 08/05/2018 |
150,838.50 |
04/HĐTĐ ngày 30/07/2018 |
180/QĐ-KTM ngày 1/8/2018 |
7 |
74/TTr-Cty ngày 4/9/2018 |
2373/QĐ-UBND ngày 07/08/2018 |
213/QĐ-KTM ngày 18/09/2018 |
54,289.90 |
||
8 |
75/TTr-Cty ngày 4/9/2018 |
2372/QĐ-UBND ngày 07/08/2018 |
214/QĐ-KTM ngày 18/09/2018 |
14,127.60 |
||
9 |
78/TTr-Cty ngày 11/9/2018 |
1108/QĐ-UBND ngày 29/03/2018 |
215/QĐ-KTM ngày 19/09/2018 |
11,698.30 |
||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐÃ ĐƯỢC CHO THUÊ |
1,500,154.70 |
|||||
TỔNG CỘNG |
1,500,154.70 |
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP TRONG KCN TAM THĂNG
(Tỷ lệ lấp đầy 68%, Cập nhật đến tháng 09/2018)
TT |
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ |
QUỐC GIA |
DỰ ÁN |
DIỆN TÍCH (ha) |
GHI CHÚ |
CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG |
|||||
1 |
Công ty TNHH MTV Panko Tam Thăng |
Hàn Quốc |
Nhà máy dệt, may, nhuộm và phụ liệu dệt may |
33,6 |
Đã đi vào hoạt động |
2 |
Công ty TNHH MTV Ducksan Vina |
Hàn Quốc |
Nhà máy sợi, dệt, vải, nhuộm |
6,6 |
Đã đi vào hoạt động |
3 |
Công ty TNHH Fashion Garments |
Sri Lanka |
Nhà máy may, in, thêu |
9,6 |
Đã đi vào hoạt động |
4 |
Công ty TNHH MTV Young Jin Vina |
Hàn Quốc |
Nhà máy sản xuất hợp chất hữu cơ và gia công ngành may |
1,5 |
Đã đi vào hoạt động |
5 |
Công ty TNHH MTV Moon Chang Vina |
Hàn Quốc |
Nhà máy sản xuất sản phẩm may mặc |
3,6 |
Đã đi vào hoạt động |
6 |
Công ty TNHH MTV Panko E&D |
Hàn Quốc |
Nhà xưởng cho thuê |
6,4 |
Đã đi vào hoạt động |
7 |
Công ty TNHH MTV Bê tông Hồng Tín Tam Thăng |
Việt Nam |
Nhà máy Bê tông Hồng Tín Tam Thăng |
1,5 |
Đã ngưng hoạt động |
CÁC DỰ ÁN ĐANG XÂY DỰNG |
|||||
8 |
Công ty Cổ phần giải pháp công nghệ tái tạo |
Việt Nam |
Nhà máy tái sử dụng nước |
2,17 |
GCN ĐK ĐT số 3465855862 ngày 01/12/2016 Thay đổi lần 1: 13/11/2017 |
9 |
Công ty TNHH Amann Việt Nam |
Đức |
Nhà máy sản xuất chỉ may |
4,5 |
GCN ĐK ĐT số 2148714090 ngày 13/02/2018 |
10 |
Công ty TNHH CTR VINA |
Hàn Quốc |
Nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô |
5,5 |
GCN ĐK ĐT số 3223817893 ngày 06/03/2018 |
11 |
Công ty TNHH Oriental Commerce Vina |
Hàn Quốc |
Nhà máy phụ tùng ô tô bằng đùn chất dẻo |
3,37 |
GCN ĐK ĐT số 5412440473 ngày 06/04/2018 |
CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ |
|||||
12 |
Công ty TNHH Great Bright Vina |
Hồng Kông |
Nhà máy sản xuất vải lông thú giả |
5,1 |
GCN ĐK ĐT số 6539265063 ngày 04/09/2018 |
13 |
Công ty TNHH Hyosung Việt Nam |
Hàn Quốc |
Nhà máy sản xuất vải mành |
20 |
GCN ĐK ĐT số 6554563424 ngày 28/08/2018 |
14 |
Công ty TNHH Jay Jay Vina |
Hàn Quốc |
Nhà máy sản xuất dệt, nhuộm và phủ vải |
3,63 |
GCN ĐK ĐT số 5413860790 ngày 15/08/2018 |
CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ |
|||||
15 |
Công ty TNHH Sâm Sâm |
Việt Nam |
Nhà máy chế biến dược liệu Sâm Sâm |
2,43 |
Đã được chấp thuận chủ trương tại CV số 989/CV-KTM ngày 20/11/2017 |
TỔNG CỘNG |
109.5 |
||||
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ THUÊ NHÀ XƯỞNG CỦA PANKO E&D |
|||||
16 |
Công ty TNHH chỉ may công nghiệp Rio Quảng Nam |
Hàn Quốc |
Nhà máy nhuộm chỉ |
GCN ĐK ĐT số 7688272889 ngày 19/03/2018 |
|
17 |
Công ty TNHH Ilsong Vina |
Việt Nam |
Nhà máy in |
GCN ĐK ĐT số 2736084053 ngày 08/12/2017 |
|
18 |
Công ty TNHH MTV Dooji Vina |
Hàn Quốc |
Nhà máy sản xuất dây thun, dây bện, băng keo |
GCN ĐK ĐT số 6556476430 ngày 27/12/2017 |
|
19 |
Công ty TNHH Sin Jeong Vina |
Việt Nam |
Xưởng thêu trang phục |
GCN ĐK ĐT số 3016267473 ngày 16/07/2018 |
Tổng diện tích KCN là 197 ha, trong đó có 160,5 ha đất công nghiệp cho thuê.
Đến nay, đã thực hiện Bồi thường giải phóng mặt bằng khoảng 150 ha, đã cho thuê lại đất khoảng 109 ha đất công nghiệp. Hiện có khoảng 15 ha đất công nghiệp sạch cho thuê.
Hiện CIZIDCO đang tiến hành Bồi thường giải phóng mặt bằng cho diện tích 47/197 ha còn lại của KCN Tam Thăng.